A1_Các biến cách trong tiếng Đức

1196 0

Danh từ luôn đi kèm với mạo từ. Mạo từ trong tiếng đức được chia theo giống (đực, cái, trung), số (số ít, số nhiều), cách (cách 1, 2, 3, 4)

Cách phân biệt giống của danh từ cũng như cách chia danh từ trong tiếng đức sang số nhiều chúng ta đã tìm hiểu ở các bài học trước.

Ở bài này cùng nhau tìm hiểu cách dùng của các biến cách (Kausus) trong tiếng Đức nha. Trong tiếng Đức có 4 cách: Cách 1 (Nominativ), Cách 2 (Genitiv), Cách 3 (Dativ), Cách 4 (Akkusativ)

 

Nominativ (Cách 1)

Cách dùng:

  1. Chủ ngữ: Der Apfel schmeckt mir gut.
  2. Động từ sein: Das ist ein Apfel.

Bạn có thể tìm hiểu kĩ hơn về Nominativ tại đây.

 Dativ (Cách 3)

Cách dùng:

  1. Tân ngữ gián tiếp:

Könntest du mir das Buch geben? (das Buch: tân ngữ trực tiếp cách 4, mir: tân ngữ gián tiếp cách 3)

Schick mir bitte deine Adresse. (deine Adresse: tân ngữ trực tiếp cách 4, mir: tân ngữ gián tiếp cách 3)

  1. Tân ngữ trực tiếp cho một số động từ nhất định: gefallen, helfen, schmecken, gehören, passen, stehen, gehen…

Mir gefällt die Küche gar nicht.

Das Kleid passt ihr gut.

Kann ich Ihnen helfen?

Die Suppe schmeckt ihm gut.

  1. Mô tả vị trí, trả lời câu hỏi Wo?: Đi kèm các trạng từ chỉ vị trí: auf, über, unter, vor, hinter, neben, an, bei, zwischen, in

Wo ist die Lampe?

Auf dem Tisch, In der Küche, Über dem Sofa, Neben den Büchern

  1. Các giới từ cụ thể: vor, nach, bei, seit, zu, mit, aus, …

Vor einem Jahr habe ich als Krankenpfleger gearbeitet.

Nach dem Frühstück gehe ich zum Zahnarzt.

Beim Deutschkurs lerne ich viel.

Ich fahre mit dem Zug nach Dresden.

Ich komme aus der Schweiz.

Akkusativ (Cách 4)

Cách dùng:

  1. Tân ngữ trực tiếp:

Ich kaufe einen Tisch.

Ich habe dich sehr lieb.

  1. Mô tả hướng chuyển động, trả lời câu hỏi Wohin (ngoại trừ giới từ zu):

Ich gehe in den Kindergarten.

Ich gehe in die Bäckerei.

  1. Các giới từ cụ thể: für, …

Ich suche für einen Monat eine Arbeit.

 

BẢNG CHIA MẠO TỪ THEO CÁC CÁCH

m f n PL
Nominativ bestimmter Artikel

unbestimmter Artikel

negativer Artikel

der

ein

kein

die

eine

keine

das

ein

kein

die

keine

Dativ bestimmter Artikel

unbestimmter Artikel

negativer Artikel

dem

einem

keinem

der

einer

keiner

dem

einem

keinem

den

keinen

Akkusativ bestimmter Artikel

unbestimmter Artikel

negativer Artikel

den

einen

keinen

die

eine

keine

das

ein

kein

die

keine

 

BẢNG CHIA ĐẠI TỪ THEO CÁC CÁCH

Nominativ Dativ Akkusativ
ich mir mich
du dir dich
er/sie/es ihm/ihr/ihm ihn/sie/es
wir uns uns
ihr euch euch
Sie/sie Ihnen/ihnen Sie/sie

 

Trả lời