A1_Chia động từ trong tiếng Đức
- Tác giả Uyên Uyên
- Danh Mục Tiếng Đức Cùng Uyên
- Ngày 11/09/2019
Bài học này, mình sẽ hướng dẫn các bạn quy tắc chia động từ trong tiếng Đức ở giáo trình A1 theo các ngôi ở thì hiện tại (Präsens). Chuỗi bài lộ trình học tiếng Đức online của mình cung cấp những thông tin, kiến thức về học tiếng Đức. Hi họng giúp các bạn học tốt hơn.
1. Chia động từ trong Học tiếng Đức là gì?
Tổng quan về chia động từ và Động từ tiếng Đức.
Chia động từ trong tiếng Đức (Konjugation der Verben). Đây là một phần cơ bản trong chuỗi bài ngữ pháp tiếng Đức online. Đây là một trong những bài ngữ pháp cơ bản nhất các bạn cần phải nắm được. Đối với chia động từ trong học tiếng Đức sẽ được chia theo các ngôi trong giao tiếp và các thì như sau:
- Hiện tại (Präsens)
- Hoàn thành (Perfekt)
- Quá khứ đơn (Präteritum)
- Quá khứ hoàn thành (Plusquamperfekt)
- Tương lai 1 (Futur 1)
- Tương lai 2 (Futur 2)
Như vậy là các bạn biết cần phải học những gì trong chia động từ tiếng Đức rồi đúng không. Bắt đầu với phần đầu tiên chia động từ ở thì hiện tại (Präsens) nhé.
2. Cấu tạo động từ
Để chia đúng động từ theo các ngôi, bạn cần phải hiểu về cấu tạo của động từ. Các động từ trong tiếng Đức ở dạng nguyên thể (Infinitiv) được cấu tạo từ 2 phần: gốc động từ (Verbstamm) + đuôi động từ (Endung)
Ví dụ: động từ kommen có cấu tạo như sau:

Hầu hết các động từ trong tiếng Đức có đuôi -en: machen, lernen, spielen, kommen, lesen, schlafen,…
Một số ít động từ trong tiếng Đức có đuôi -n: erinnern, klingeln, googeln, ändern, dauern…
3. Quy tắc chia động từ
3.1 Chia động từ có quy tắc
Khi chia các động từ có quy tắc, trước hết bạn bỏ đuôi động từ (Endung), chỉ giữ lại gốc động từ (Verbstamm) rồi thêm các hậu tố đi kèm như trong bảng.
| mach | komm | lern | ||
| ich | t | macht | komme | lerne |
| du | st | machst | kommst | lernst |
| er/sie/es | t | macht | kommt | lernt |
| wir | en | machen | kommen | lernen |
| ihr | t | macht | kommt | lernt |
| sie | en | machen | kommen | lernen |
| Sie | en | machen | kommen | lernen |
Ví dụ: Ich komme aus Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam)
Sie kommt aus China. (Cô ấy đến từ Trung Quốc)
3.2 Chia động từ bất quy tắc
a) Nhóm 1: Động từ có Verbstamm kết thúc bằng -s, -ß, -x, -z
Ví dụ: reisen, heißen, mixen, reizen
Tất cả các động từ trong nhóm này, khi chia theo ngôi du sẽ không thêm -st mà chỉ thêm -t, còn đối với các ngôi khác bạn chia theo quy tắc bình thường.
| reisen | heißen | mixen | |
| ich | reise | heiße | mixe |
| du | reist | heißt | mixt |
| er/sie/es | reist | heißt | mixt |
| wir | reisen | heißen | mixen |
| ihr | reist | heißt | mixt |
| sie | reisen | heißen | mixen |
| Sie | reisen | heißen | mixen |
b) Nhóm 2: Động từ có Verbstamm kết thúc bằng –t, –d, –m, –n
Ví dụ: arbeiten, finden, atmen, rechnen
Hầu hết (không phải tất cả) các động từ trong nhóm này, khi chia theo ngôi du, er/sie/es, ihr, trước hết bạn thêm -e rồi sau đó chia như bình thường.
| arbeiten | finden | atmen | rechnen | |
| ich | arbeite | finde | atme | rechne |
| du | arbeitet | findest | atmet | rechnest |
| er/sie/es | arbeitet | findet | atmet | rechnet |
| wir | arbeiten | finden | atmen | rechnen |
| ihr | arbeitet | findet | atmet | rechnet |
| sie | arbeiten | finden | atmen | rechnen |
| Sie | arbeiten | finden | atmen | rechnen |
c) Nhóm 3: Động từ có Endung -n và Verbstamm kết thúc bằng -el
Ví dụ: sammeln, lächeln, klingeln
Các động từ thuộc nhóm này khi chia ngôi ich bạn bỏ -e trong Verbstamm đi, còn lại chia như bình thường
| sammeln | lächeln | klingeln | |
| ich | sammle | lächle | klingle |
| du | sammelst | lächelst | klingelst |
| er/sie/es | sammelt | lächelt | klingelt |
| wir | sammeln | lächeln | klingen |
| ihr | sammelt | lächelt | klingelt |
| sie | sammeln | lächeln | klingen |
| Sie | sammeln | lächeln | klingen |
d) Nhóm 3: Động từ có chứa nguyên âm -a, -e
Ví dụ: schlafen, laufen, lesen, nehmen
Một số (không phải tất cả) các động từ trong nhóm này, khi chia ở ngôi du, er/sie/es, bạn phải biến đổi nguyên âm: a –> ä, e –> ie hoặc i rồi sau đó chia như bình thường.
| schlafen | laufen | lesen | geben | |
| ich | schlafe | laufe | lese | gebe |
| du | schläfst | läufst | liest | gibst |
| er/sie/es | schläft | läuft | liest | gibt |
| wir | schlafen | laufen | lesen | geben |
| ihr | schlaft | lauft | lest | gebt |
| sie | schlafen | laufen | lesen | geben |
| Sie | schlafen | laufen | lesen | geben |
d) Nhóm 4: Động từ hoàn toàn không có quy tắc
- Nhóm động từ khuyết thiếu (Modalverben): cách chia các động từ này mình sẽ hướng dẫn các bạn ở bài học về động từ bất quy tắc nha
- Nhóm trợ động từ (Hilfsverben): sein, haben, werden
- Nhóm động từ đặc biệt: wissen
| sein | haben | werden | |
| ich | bin | habe | werde |
| du | bist | hast | wirst |
| er/sie/es | ist | hat | wird |
| wir | sind | haben | werden |
| ihr | seid | habt | werdet |
| sie | sind | haben | werden |
| Sie | sind | haben | werden |
Bài viết có lẽ bạn sẽ thích

A1 _ Thì hoàn thành (Perfekt)

A1_Phân biệt NICHT và KEIN trong câu phủ định.
